Nguyên quán Hữu Thành - Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Phạm Văn Quang, nguyên quán Hữu Thành - Đức Hòa - Long An, sinh 1955, hi sinh 23/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Quang, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 13/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Bình - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Quang, nguyên quán Yên Bình - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 24 - 01 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Quang, nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 1/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Quang, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 29/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Quang, nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng hi sinh 14/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phụng Long - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Quang, nguyên quán Phụng Long - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 02/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Non giêng - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Quang, nguyên quán Non giêng - Yên Thế - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Liên - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Quang, nguyên quán Ngọc Liên - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 17/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngõ 106 - Cầu Đất - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Quang, nguyên quán Ngõ 106 - Cầu Đất - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 07/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị