Nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Trang, nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Văn Trang, nguyên quán Ba Tri - Bến Tre, sinh 1948, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Trang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán N - H - P - C - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Văn Tráng, nguyên quán N - H - P - C - Hưng Yên, sinh 1952, hi sinh 20/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Tráng, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 26 - 10 - 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Tràng, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tràng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Thế Tráng, nguyên quán An Tràng - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Quan Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Mai Xuân Tráng, nguyên quán Quan Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 3/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Hồng Tráng, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng yên - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Đình Tráng, nguyên quán Quảng yên - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 17/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương