Nguyên quán Đức Hợp - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Võ Đình Lưu, nguyên quán Đức Hợp - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 19/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Đình Lý, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 27/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Đình Minh, nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 19/03/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Võ Đình Minh, nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 23/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đình Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hợp - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Võ Đình Ngọc, nguyên quán Tân Hợp - Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Hoà - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Võ Đình Pháp, nguyên quán Ngọc Hoà - Chương Mỹ - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Đình Phương, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội 3 - Nghi tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Đình Phượng, nguyên quán Đội 3 - Nghi tiến - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đình Quân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai