Nguyên quán Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Huê, nguyên quán Hải Dương hi sinh 22/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiểu khu 4 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Huê, nguyên quán Tiểu khu 4 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 23/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Ngọc Huê, nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 14/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Thạch - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Ngọc Huê, nguyên quán Hà Thạch - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 15/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ninh Huê, nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 23/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thanh Huê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 20/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạc Ngọc Huê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 28/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Huê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 22/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng thị huê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Huê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại -