Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đắc Đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu quốc Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 8/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang huyện - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kim Đảng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Phú - Xã Bình Phú - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 6/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Minh - Xã Phổ Minh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thiện - Xã Hành Thiện - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quốc Đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Minh - Xã Hành Minh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Vạn Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 18/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Nghĩa Dõng - Xã Nghĩa Dõng - Thành phố Quảng Ngãi - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đảng Âu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Hòa - Xã Phổ Hòa - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Tố Đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tràng An - Thị xã Đông Triều - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Công Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 18/6/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trung - Xã Triệu Trung - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị