Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Xiêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Phong - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Đình Xuất, nguyên quán Xuân Phong - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Lương - KIm Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Xúng, nguyên quán Hiệp Lương - KIm Động - Hải Hưng hi sinh 4/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Đình Xước, nguyên quán Tương Dương - Nghệ An hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tương Dương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xóm 10 - Khu Xuân Trường - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Thế Đình, nguyên quán Xóm 10 - Khu Xuân Trường - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 24 - 03 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Đình An, nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 15/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hưng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đình An, nguyên quán Tam Hưng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên thắng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Anh, nguyên quán Yên thắng - ý Yên - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 16/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hoài - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Ba, nguyên quán Quỳnh Hoài - Quỳnh Côi - Thái Bình hi sinh 03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diên Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Bạ, nguyên quán Diên Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị