Nguyên quán Hợp LÝ - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Kim Thanh, nguyên quán Hợp LÝ - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Toàn Tiến - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Minh Thanh, nguyên quán Toàn Tiến - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 06/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Minh Thanh, nguyên quán Hà Nội hi sinh 2/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Đức - Hưng hà - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Quang Thanh, nguyên quán Quang Đức - Hưng hà - Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thắng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Thanh Bình, nguyên quán Vũ Thắng - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 16/7/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh An - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Thanh Bình, nguyên quán Thanh An - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 27/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phố Chủ - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Thanh Bình, nguyên quán Phố Chủ - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Thanh Bình, nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh hi sinh 8/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Thanh Bình, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 8/9/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Hoàng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Thanh Bình, nguyên quán Đông Hoàng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị