Nguyên quán Tự Do - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nho, nguyên quán Tự Do - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Phú - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nho, nguyên quán Trực Phú - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 07/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Xuân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nho, nguyên quán Thuỵ Xuân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 15 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phúc - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nho, nguyên quán Tân Phúc - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 20/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nho, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 24/06/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nho, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 5/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quang Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nho, nguyên quán Quang Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 08/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Trạch - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nho, nguyên quán Phương Trạch - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1931, hi sinh 15/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nga Đình - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nho, nguyên quán Nga Đình - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1937, hi sinh 01/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nho, nguyên quán Nam Hà - Kiến An - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị