Nguyên quán Đông Cường - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Điềm, nguyên quán Đông Cường - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Cường - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Điềm, nguyên quán Đông Cường - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Văn Diên, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Niệm - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Điên, nguyên quán Khánh Niệm - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Xuân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Điền, nguyên quán Thuỵ Xuân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 23/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Văn Điền, nguyên quán Hợp Thành - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 5/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Văn Diệp, nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thuỷ - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiến Thắng - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Văn Điết, nguyên quán Chiến Thắng - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 26/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương điền - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Văn Điếu, nguyên quán Lương điền - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 17/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Long - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Điều, nguyên quán Thạch Long - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 16/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị