Nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Văn Kham, nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 11/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Ninh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vương Văn Kiếm, nguyên quán Phú Ninh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 23/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phước - Vĩnh Châu - Hậu Giang
Liệt sĩ Vương Văn Kiều, nguyên quán Vĩnh Phước - Vĩnh Châu - Hậu Giang hi sinh 22/04/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đô Lương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vương Văn Ký, nguyên quán Đô Lương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Vương Văn Lại, nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 26/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lại Thượng - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Vương Văn Lê, nguyên quán Lại Thượng - Thạch Thất - Hà Sơn Bình hi sinh 16/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trụ Nhân - Hoàng Xa Phì - Hà Tuyên
Liệt sĩ Vương Văn Lương, nguyên quán Trụ Nhân - Hoàng Xa Phì - Hà Tuyên hi sinh 9/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Thắng - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Vương Văn Ly, nguyên quán Đại Thắng - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 30/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Phú - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Vương Văn Mai, nguyên quán Châu Phú - Châu Đốc - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vũ Hợp - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Vương Văn Mâm, nguyên quán Vũ Hợp - Vũ Tiên - Thái Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai