Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Vương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông hà - Đông hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vương Văn An, nguyên quán Đông hà - Đông hưng - Thái Bình hi sinh 08/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Đình Anh, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Đình Ban, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Vương Văn Bây, nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 14/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Đình Bích, nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 20/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Vinh - Kim Đồng - Hải Hưng
Liệt sĩ Vương Toàn Biển, nguyên quán Thọ Vinh - Kim Đồng - Hải Hưng hi sinh 20/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Văn Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Vương Bỉnh, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Vương Thế Bồ, nguyên quán An Thụy - Hải Phòng hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định