Nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Viên, nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa đông - Tân Kỳ - Bắc Giang
Liệt sĩ Võ Công Viên, nguyên quán Nghĩa đông - Tân Kỳ - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu An - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Viên, nguyên quán Triệu An - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 10/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Văn Viên, nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 24/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Trần Văn Viên, nguyên quán Long An hi sinh 23/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sóc Đăng - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Văn Viên, nguyên quán Sóc Đăng - Đoan Hùng - Vĩnh Phú hi sinh 22/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gaio Thăng - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Viên, nguyên quán Gaio Thăng - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 10/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Viên, nguyên quán Hải Phòng - Hải Phòng hi sinh 21/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Viên Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Viên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 10/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh