Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Y Huê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 20/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Khánh Vĩnh - Thị trấn Khánh Vĩnh - Huyện Khánh Vĩnh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Y Trang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 16/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Khánh Vĩnh - Thị trấn Khánh Vĩnh - Huyện Khánh Vĩnh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Y Vơ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Khánh Vĩnh - Thị trấn Khánh Vĩnh - Huyện Khánh Vĩnh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Y Mười, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 17/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Y Mi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 30/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ ỷ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1950, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Danh ý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Y Bút, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Y Mẽ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Glei - Thị trấn Đắk Glei - Huyện Đắk Glei - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Y Dui, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Kon Plông - Huyện Kon Plông - Kon Tum