Nguyên quán Châu Sơn - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Đắc, nguyên quán Châu Sơn - Kim Bảng - Hà Nam hi sinh 2/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Đắc, nguyên quán Thái Bình hi sinh 23/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạn Văn Đắc, nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 25/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Quang - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Đắc Hòa, nguyên quán Đông Quang - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 06/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Thịnh - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Đắc Hương, nguyên quán Hợp Thịnh - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 20 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Mỹ - Tân Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Phùng Đắc Lư, nguyên quán Tân Mỹ - Tân Hoá - Tuyên Quang hi sinh 01/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Phùng Đắc Phụng, nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 6/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Lộc - Hương Điền - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Trần Đắc Lực, nguyên quán Quảng Lộc - Hương Điền - Bình Trị Thiên hi sinh 26/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Hòa - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đắc Sỹ, nguyên quán Cẩm Hòa - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 23.09.1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Cẩm Khê - Vĩnh Phu
Liệt sĩ Trần Đắc Thư, nguyên quán Cẩm Khê - Vĩnh Phu, sinh 1951, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh