Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Xuân Thạnh, nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng, sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Minh - Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Thạnh, nguyên quán Bình Minh - Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh hi sinh 09/06/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thăng Bình
Liệt sĩ MAI THẠNH VÂN, nguyên quán Thăng Bình hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Yên Lục - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Thạnh, nguyên quán Yên Lục - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 9/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thạnh, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Vân - Hiệp Hòa - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Thạnh, nguyên quán Thanh Vân - Hiệp Hòa - Hà Bắc hi sinh 23/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu THạnh, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 01/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Xuân - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Thạnh, nguyên quán Tam Xuân - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng, sinh 1956, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh