Nguyên quán Bảo châu - Quảng Châu Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhượng, nguyên quán Bảo châu - Quảng Châu Hưng Yên, sinh 1957, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 25/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Nhượng, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đình Nhượng, nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 07/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quý Nhượng, nguyên quán Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hòa - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Văn Nhượng, nguyên quán Xuân Hòa - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 27/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mê linh - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Văn Nhượng, nguyên quán Mê linh - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 08/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên minh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Nhượng, nguyên quán Liên minh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 23/06/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Xuân - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Phạm Văn Nhượng, nguyên quán Hùng Xuân - Đại Từ - Bắc Thái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Quỳnh - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Văn Nhượng, nguyên quán Thụy Quỳnh - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai