Nguyên quán Kỳ Chánh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN VĂN HIỂN, nguyên quán Kỳ Chánh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiển, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khánh Tiên - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiển, nguyên quán Khánh Tiên - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 22/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiển, nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Qúy - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiển, nguyên quán Hoàng Qúy - Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Trung - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiển, nguyên quán Hải Trung - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiển, nguyên quán Hà Nội hi sinh 7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Giao Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiển, nguyên quán Giao Thủy - Nam Hà, sinh 1958, hi sinh 21/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đội 6 - Nghi đồng - Nghi lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiển, nguyên quán Đội 6 - Nghi đồng - Nghi lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 08/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chương Nghị - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiển, nguyên quán Chương Nghị - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 20/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh