Nguyên quán Sơn Chùng - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đức Huyền, nguyên quán Sơn Chùng - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 03.02.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phúc Huyền, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 31 - 12 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Huyền, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 03/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Sỹ Huyền, nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 23/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Huyền, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiểu Khu Hồng Bàng - TX Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Bá Huyền, nguyên quán Tiểu Khu Hồng Bàng - TX Thanh Hoá hi sinh 11/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Thiệu - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Thu Huyền, nguyên quán Nga Thiệu - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khởi Nghĩa - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Huyền, nguyên quán Khởi Nghĩa - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khởi Nghĩa - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Huyền, nguyên quán Khởi Nghĩa - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Nội - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Huyền, nguyên quán Trực Nội - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 11/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị