Nguyên quán Hoà Bình - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Xuân Chu, nguyên quán Hoà Bình - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 14/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thi Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Xuân Chức, nguyên quán Thi Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1938, hi sinh 19/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Đào, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 19/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Xuân Đào, nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nông Trường 1 - 5 - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đường Xuân Đào, nguyên quán Nông Trường 1 - 5 - Nghệ Tĩnh, sinh 1941, hi sinh 6/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Đào, nguyên quán . - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Đỉnh - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Xuân Đào, nguyên quán Xuân Đỉnh - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 3/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Xuyên - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Xuân Đào, nguyên quán Thái Xuyên - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Đào, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 24/3/1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Lương Xuân Đào, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1955, hi sinh 03/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang