Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Khiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 2/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Vũ Bản - Xã Vũ Bản - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bất Khiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phong Vân - Xã Phong Vân - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Khiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Nam Triều - Xã Nam Triều - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 27/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cấn Hữu - Xã Cấn Hữu - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/2/1931, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Khắc Khiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kỳ Anh - Huyện Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Khiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Nghi Xuân - Huyện Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Xuân Lâm - Xã Xuân Lâm - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Khiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 24/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Minh Tiến - Xã Minh Tiến - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên