Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Việt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Phú - Châu Đốc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Việt, nguyên quán Châu Phú - Châu Đốc hi sinh 20/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Long - An Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Việt, nguyên quán Đức Long - An Hoà - Cao Lạng, sinh 1941, hi sinh 7/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thành - Yên Mộ - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Việt, nguyên quán Yên Thành - Yên Mộ - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 5/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Việt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Khánh - Đại Từ - Bắc Kạn
Liệt sĩ Phạm Văn Việt, nguyên quán An Khánh - Đại Từ - Bắc Kạn, sinh 1958, hi sinh 19/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Dương - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Việt, nguyên quán Thuỵ Dương - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Xá - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Việt, nguyên quán Tân Xá - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 7/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Việt, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Quỳnh - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Việt, nguyên quán Thuỵ Quỳnh - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 11/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị