Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn An, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trị Quận - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Văn An, nguyên quán Trị Quận - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 4/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thới Sơn - Tịnh Biên - An Giang
Liệt sĩ Võ Văn An, nguyên quán Thới Sơn - Tịnh Biên - An Giang hi sinh 15/1/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Châu Can - Phú Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Văn An, nguyên quán Châu Can - Phú Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 12/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân việt - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn An, nguyên quán Tân việt - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 04/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Vúi Văn An, nguyên quán Thái Bình hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông hà - Đông hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vương Văn An, nguyên quán Đông hà - Đông hưng - Thái Bình hi sinh 08/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Tiến - Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ An Văn Học, nguyên quán Minh Tiến - Hoa Lư - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ An Văn Trúc, nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1942, hi sinh 15/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Thắng - Thanh Niên - Hải Hưng
Liệt sĩ An Văn Vũ, nguyên quán Cao Thắng - Thanh Niên - Hải Hưng hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị