Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Thích, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Chung - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Thích, nguyên quán Yên Chung - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 10/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Yên - Lấp Vò - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lê Nhuận Thích, nguyên quán Định Yên - Lấp Vò - Đồng Tháp hi sinh 24/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Mỹ Lộc - Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Khuất Duy Thích, nguyên quán Mỹ Lộc - Tùng Thiện - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Văn Thích, nguyên quán Hải Sơn - Nghệ An, sinh 04/10/1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Thích, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Dân - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lại Văn Thích, nguyên quán Tân Dân - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 18/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lập - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Thích, nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lập - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thích, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thích, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị