Nguyên quán Thanh Bình - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Kiêm Văn Bảo, nguyên quán Thanh Bình - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 19/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Ninh - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Bảo, nguyên quán Xuân Ninh - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Bảo, nguyên quán Tây Ninh hi sinh 24/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sóc Tóc - Soài Tiệp - Soài Riêng
Liệt sĩ Huỳnh Văn Bảo, nguyên quán Sóc Tóc - Soài Tiệp - Soài Riêng, sinh 1947, hi sinh 13/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Hoàng văn Bảo, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 01/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Bảo, nguyên quán Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 9/8/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phương trung - Hà Nam
Liệt sĩ Lưu Văn Bảo, nguyên quán Phương trung - Hà Nam hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thác tạo - Cao Bò - Vị Xuyên - Hà Giang
Liệt sĩ Lý Văn Bảo, nguyên quán Thác tạo - Cao Bò - Vị Xuyên - Hà Giang, sinh 1956, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bảo, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán An Lê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bảo, nguyên quán An Lê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 25/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị