Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Công Quyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 23/8/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Nam Phong - Xã Nam Phong - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Công Tiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 22/2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Nam Phong - Xã Nam Phong - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Công Tuyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tốt Động - Xã Tốt Động - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Công Quán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 18/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tốt Động - Xã Tốt Động - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Công Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 2/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Phú - Xã Tân Phú - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Công Đích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 6/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Phú - Xã Tân Phú - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Lương Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Quảng Phú Cầu - Xã Quảng Phú Cầu - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Công Trình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 21/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Ngọc Tảo - Xã Ngọc Tảo - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Công Trứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 27/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Xuân Phú - Xã Xuân Phú - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Công Đường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Đá Chông - Xã Ba Trại - Huyện Ba Vì - Hà Nội