Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Lán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 22/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Chắt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 14/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Phú Lâm - Xã Phú Lâm - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Hoà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 18/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Xuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 9/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Phú Lâm - Xã Phú Lâm - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Thiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Phú Lâm - Xã Phú Lâm - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Linh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Tài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Nghị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Mới, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Hiển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại xã Hưng trạch - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình