Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Bá Tương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 22/05/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao Thắng - Trùng Khánh - Lạng Sơn
Liệt sĩ Đặng Văn Tương, nguyên quán Cao Thắng - Trùng Khánh - Lạng Sơn, sinh 1943, hi sinh 29/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đậu V Tương, nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kinh Thành - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Huy Tương, nguyên quán Kinh Thành - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 03/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán nghi khánh - Nghi lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Xuân Tương, nguyên quán nghi khánh - Nghi lộc - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 26/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Tương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Văn - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Tương, nguyên quán Ninh Văn - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 01/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Tương Phùng, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 12/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nga Thành - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hồ V Tương, nguyên quán Nga Thành - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 11/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Bắc Quang - Hà Giang
Liệt sĩ Hoàng Đình Tương, nguyên quán Vĩnh Bảo - Bắc Quang - Hà Giang, sinh 1958, hi sinh 20/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh