Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Tuệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Liên Hà - Xã Liên Hà - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Tẻo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 20/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Mỗ - Xã Đại Mỗ - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Kưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/4/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Điểm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Quang - Xã Đông Quang - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đỗ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Hội - Xã Tân Hội - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Tụng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Phú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/9/1947, hiện đang yên nghỉ tại huyện Chợ Mới - Huyện Chợ Mới - An Giang