Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Đoàn Văn Nhẫn, nguyên quán Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhẫn, nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hồng - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Như Nhẫn, nguyên quán Vĩnh Hồng - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhẫn, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1934, hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Như Nhẫn, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 23/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhẫn, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 19/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kiến Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Nhẫn, nguyên quán Kiến Xương - Thanh Hóa hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cổ Bình - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhẫn, nguyên quán Cổ Bình - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 2/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Đông Nhẫn, nguyên quán Thái Bình hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhẫn, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 05/09/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang