Nguyên quán Thuận Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Hồng Quảng, nguyên quán Thuận Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thạch Dân - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đỗ Hồng Bang, nguyên quán Thạch Dân - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 18/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Kiến Trung - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Hồng Bằng, nguyên quán Kiến Trung - Kiến An - Hải Phòng, sinh 1922, hi sinh 30/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Hồng Cẩm, nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 26/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Định - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Hồng Châu, nguyên quán Trực Định - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 31/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hương - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Hồng Đang, nguyên quán Xuân Hương - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 15 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Hồng Độ, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 28/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đỗ Hồng Khang, nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 24/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hồng Khang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hồng Kỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị