Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Bàn - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Trinh, nguyên quán Thạch Bàn - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 28/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoà Tiến - Hoà Vang - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Trinh, nguyên quán Hoà Tiến - Hoà Vang - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1924, hi sinh 26/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Trinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ngọc Châu - Thị xã Hải Hưng - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đức Trinh, nguyên quán Ngọc Châu - Thị xã Hải Hưng - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 27 - 10 - 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Duy Trinh, nguyên quán Tiên Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá hi sinh 23/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Tải - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thị Trinh, nguyên quán Vân Tải - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 3/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Liêm - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Trinh, nguyên quán Vĩnh Liêm - An Hải - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Tân Lập - T.Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Trinh, nguyên quán Tân Lập - T.Lương - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 11/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Trinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An