Nguyên quán Vũ Lâm - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Dục, nguyên quán Vũ Lâm - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 17/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Phúc - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Dục, nguyên quán Cổ Phúc - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 24 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh liên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Bạch Trọng Dục, nguyên quán Quỳnh liên - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Minh Dục, nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 08/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Viết Dục, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 15/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Xuân Dục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 16/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Chí Dục, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Dục, nguyên quán Nhơn Bình hi sinh 20/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Dục, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 21/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đắc Dục, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị