Nguyên quán Cẩm Tú - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Hồng Dinh, nguyên quán Cẩm Tú - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 14/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 27/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cán Khê - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Hồng Dinh, nguyên quán Cán Khê - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 7/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thế Dinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Bá Dinh, nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 19/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Xuân Dinh, nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 28/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Xuân Dinh, nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 28/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Huy Dinh, nguyên quán Vân sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 23/05/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Song Dinh, nguyên quán Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Văn - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Viết Dinh, nguyên quán Quảng Văn - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 29/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị