Nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Văn Gia, nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Đỗ Văn Giang, nguyên quán Long An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hoà - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Đỗ Văn Giao, nguyên quán Tân Hoà - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 18/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Văn Giáo, nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 27 - 8 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bao Đăng - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Giáp, nguyên quán Bao Đăng - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 5/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Giàu, nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1949, hi sinh 3/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Cao Thắng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Giờ, nguyên quán Cao Thắng - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Giới, nguyên quán Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 09/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hữu Định - Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Đỗ Văn Giọng, nguyên quán Hữu Định - Châu Thành - Bến Tre, sinh 1917, hi sinh 10/01/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Hà, nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định