Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đỗng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Quế - Xã Hải Quế - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đỗng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 4/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Là, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Nam lộc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Kim, nguyên quán Nam lộc - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 10/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Kim, nguyên quán Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1960, hi sinh 20/9/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Quang - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đàm Văn Kim, nguyên quán Xuân Quang - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1958, hi sinh 05/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Quang - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đàm Văn Kim, nguyên quán Xuân Quang - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1958, hi sinh 05/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Quang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Văn Kim, nguyên quán Minh Quang - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 29/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cầu Giáp - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Kim, nguyên quán Cầu Giáp - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 15/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh