Nguyên quán Bạch Đằng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Nhung, nguyên quán Bạch Đằng - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Sơn - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Huy Nhung, nguyên quán Đồng Sơn - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 23/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Ninh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Nhung, nguyên quán Vĩnh Ninh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 2/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ phạm Bá Nhung, nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Khắc Nhung, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 25/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Nhung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Ninh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Xuân Nhung, nguyên quán Vĩnh Ninh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 5/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Trường - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Duy Nhung, nguyên quán Thuỵ Trường - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 13/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đồng - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Trịnh Xuân Nhung, nguyên quán Triệu Đồng - Bình Lục - Nam Hà hi sinh 11/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Hồng Nhung, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 16/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh