Nguyên quán Tán Thuật - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Xuân Định, nguyên quán Tán Thuật - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoá Hợp - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Định Minh Lợi, nguyên quán Hoá Hợp - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Trấn Nguyên Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Định Ngọc Bình, nguyên quán Thị Trấn Nguyên Bình - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 27/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Sơn - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Định Ngọc Hinh, nguyên quán Gia Sơn - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 08/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Thanh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Định Văn Ngụ, nguyên quán Đức Thanh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 18 - 12 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Định Xuân Hội, nguyên quán Hương Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Huy Định, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thái Thịnh - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Định, nguyên quán Thái Thịnh - Thái Ninh - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Văn Định, nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Văn Định, nguyên quán Ninh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 06/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh