Nguyên quán Nghi Kim - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Thọ Tân, nguyên quán Nghi Kim - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 09/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Đặng Văn Tân, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Đước - tỉnh Long An
Nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Tân, nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 15/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cư Định - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Tân, nguyên quán Cư Định - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 21/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh Hưng - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Trọng Tân, nguyên quán Vinh Hưng - Vinh - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 24/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thịnh - Phú Cương - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Văn Tân, nguyên quán Yên Thịnh - Phú Cương - Hà Bắc, sinh 1933, hi sinh 15 - 07 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội Bình - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Văn Tân, nguyên quán Đội Bình - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 04/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Lai - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Diệp Quang Tân, nguyên quán Ninh Lai - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1952, hi sinh 20/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Đơn Nhân - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Bá Tân, nguyên quán Đơn Nhân - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Giao - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Duy Tân, nguyên quán Thiệu Giao - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 28/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai