Nguyên quán Diễn Liên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Hồng Thế, nguyên quán Diễn Liên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳ Hợp - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Ninh - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Hồng Tiên, nguyên quán An Ninh - Phụ Dực - Thái Bình hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vũ Thắng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Hồng Tơ, nguyên quán Vũ Thắng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Lạc - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Hồng Tư, nguyên quán Hồng Lạc - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 04/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Hồng Việt, nguyên quán Hiệp Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 09/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hóa - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Kim Hồng, nguyên quán Yên Hóa - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 30/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cự Nẩm - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Thanh Hồng, nguyên quán Cự Nẩm - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 15/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Ti?n - Vinh Tân - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Hồng, nguyên quán Quang Ti?n - Vinh Tân - Vinh - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 18/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Giang - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Hồng, nguyên quán Ninh Giang - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Hồng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh