Nguyên quán Vân Trương - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đê, nguyên quán Vân Trương - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trường vĩnh - Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Đê, nguyên quán Trường vĩnh - Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hiểu Đê, nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lương - Quy Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đê, nguyên quán Gia Lương - Quy Nhơn - Nghĩa Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phong Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Hữu Đê, nguyên quán Phong Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đê, nguyên quán Quang Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 23/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thị Đê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Đê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 26/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Thọ Đê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Đông sơn - Huyện Đông Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần dy đê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1967, hiện đang yên nghỉ tại -