Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Liễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Phước - Xã Hành Phước - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Liễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 21/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Ninh - Xã Phổ Ninh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Liễu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Liễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 20/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Sơn Hà - Thị trấn Di Lăng - Huyện Sơn Hà - Quảng Ngãi
Nguyên quán Diễn Đoài - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Thị Liễu, nguyên quán Diễn Đoài - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Liễu, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Đước - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị Liễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 30/04/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Chí - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Ngọc Liễu, nguyên quán Thanh Chí - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị