Nguyên quán Ninh Khánh - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Xuân Thanh, nguyên quán Ninh Khánh - Gia Khánh - Hà Nam Ninh hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Niên Trạch - Bố Trạch
Liệt sĩ Đinh Xuân Thanh, nguyên quán Niên Trạch - Bố Trạch hi sinh 11/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Xuân Thao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thành Vân - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Xuân Thảo, nguyên quán Thành Vân - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa, sinh 1961, hi sinh 5/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Diễm - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Xuân Thịnh, nguyên quán Phú Diễm - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Xuân Thọ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thọ - Tân Hào - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Đinh Xuân Thông, nguyên quán Yên Thọ - Tân Hào - Bình Trị Thiên, sinh 1958, hi sinh 25/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ấn Thành - a Mỳ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đinh Xuân Thu, nguyên quán Ấn Thành - a Mỳ - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 15/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Minh Giang - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Xuân Thức, nguyên quán Minh Giang - Hoa Lư - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 30 - 12 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tuyên Hóa - Quảng Bình - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Tiến, nguyên quán Tuyên Hóa - Quảng Bình - Quảng Bình hi sinh 15/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai