Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Lọng, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 18 - 12 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Đức Lựa, nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lãng Quan - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Đức Lục, nguyên quán Lãng Quan - Yên Sơn - Tuyên Quang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Thắng - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hoàng Đức Lượng, nguyên quán Vạn Thắng - Ba Vì - Hà Sơn Bình hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Đức Mai, nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đức Minh, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 5/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiệp Thuận - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Đức Minh, nguyên quán Hiệp Thuận - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 29/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Mỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Năm, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 31 - 05 - 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Nậy, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 20 - 05 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị