Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến My, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Yên Giả - Xã Yên Giả - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đắc My, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Giang Sơn - Xã Giang Sơn - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khánh My, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Phật Tích - Xã Phật Tích - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tài My, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Bình - Xã Yên Bình - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu My, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 10/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Giang Sơn - Xã Giang Sơn - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Công My, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nam Vân - Xã Nam Vân - Thành phố Nam Định - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Mỹ My, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu My, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/5/1953, hiện đang yên nghỉ tại xã Hải ninh - Xã Hải Ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thị My, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Vạn trạch - Xã Vạn Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức My, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam