Nguyên quán Phú Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Minh Sửu, nguyên quán Phú Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 17/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Tạ Cao Sửu, nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1948, hi sinh 11/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Hiếu - TX Thái Hoà - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Khắc Sửu, nguyên quán Hoà Hiếu - TX Thái Hoà - Nghệ An hi sinh 2/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Thủy - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thanh Sửu, nguyên quán Diễn Thủy - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 11/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN THI SỬU, nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1927, hi sinh 4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Sửu, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 15 - 12 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Xuân Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cường Lập - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Tuấn Sửu, nguyên quán Cường Lập - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 13/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Khê - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Sửu, nguyên quán Yên Khê - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 21/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Việt - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Sửu, nguyên quán Tân Việt - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 15/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Nghĩa Sơn - Nam Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Sửu, nguyên quán Nghĩa Sơn - Nam Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 24 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị