Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quang Tú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Ninh - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Quang Tuấn, nguyên quán An Ninh - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 11/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Quang Tuệ, nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 20/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiệp Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Quang Tùng, nguyên quán Hiệp Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Quang Tùng, nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 18/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Tân tiến - Khu Phố 4 - Thành phố Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Quang Văn, nguyên quán Tân tiến - Khu Phố 4 - Thành phố Vinh - Nghệ An hi sinh 27/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khối Tân phong - Lê mao - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Quang Văn, nguyên quán Khối Tân phong - Lê mao - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 27/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Sơn - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Quang Vinh, nguyên quán Vũ Sơn - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ BÙI QUANG VINH, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Thịnh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Quang Vinh, nguyên quán Hải Thịnh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 26/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị