Nguyên quán Hiệp Hoà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Bá Quan, nguyên quán Hiệp Hoà - Quảng Ninh hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Phú - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Quan Toản, nguyên quán Gia Phú - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 7/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Quan, nguyên quán T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hiệp Hà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Bá Quan, nguyên quán Hiệp Hà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Quan, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 12/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán TX Sa Đéc - Đồng Tháp
Liệt sĩ Quan Văn Bảy, nguyên quán TX Sa Đéc - Đồng Tháp hi sinh 25/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Mỹ - Chiêm Hoá - Hà Tuyên
Liệt sĩ Quan Văn Hùng, nguyên quán Tân Mỹ - Chiêm Hoá - Hà Tuyên, sinh 1950, hi sinh 28/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Động - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Quan Phong, nguyên quán Cổ Động - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 13/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thành Quan Trường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 40 - Cảng Ba - Hoàng Diệu - hải Phòng
Liệt sĩ Tô Quan Tiến, nguyên quán Số 40 - Cảng Ba - Hoàng Diệu - hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh