Nguyên quán TP Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Văn Độ, nguyên quán TP Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Hồng Độ, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 28/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vân Hà - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Xuân Độ, nguyên quán Vân Hà - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 24/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Độ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Sơn - Bắc Sơn - Cao Lạng
Liệt sĩ Dương Thành Độ, nguyên quán Quỳnh Sơn - Bắc Sơn - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 16/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Tân - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Dương Văn Độ, nguyên quán Ninh Tân - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 11/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Độ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Liêm Cần - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Hà Xuân Độ, nguyên quán Liêm Cần - Thanh Liêm - Hà Nam hi sinh 1/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Công Độ, nguyên quán Tân Phong - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vạn Hải - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Cường Độ, nguyên quán Vạn Hải - Kim Sơn - Ninh Bình hi sinh 30.9.1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà