Nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Quí Hữu, nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yết Kiêu - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Quí Minh, nguyên quán Yết Kiêu - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 24/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Đinh Quí Năng, nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 07/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Thạnh
Liệt sĩ Đặng Đình Quí, nguyên quán Minh Thạnh hi sinh 23/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Quí, nguyên quán Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Quí, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Lê Thái Quí, nguyên quán Khác, sinh 1942, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Long - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Như Quí, nguyên quán Vĩnh Long - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 5/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Hữu Quí, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 30/4/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Lưu - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tài Quí, nguyên quán Phương Lưu - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 27/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh