Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quang Trung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòa Bình - Vĩnh Lợi - Sóc Trăng
Liệt sĩ Bùi Quang Trung, nguyên quán Hòa Bình - Vĩnh Lợi - Sóc Trăng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Quang Truyện, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 17/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quang Tú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Vinh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Quang Tuấn, nguyên quán An Vinh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 11/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Quang Tuệ, nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 20/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiệp Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Quang Tùng, nguyên quán Hiệp Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 17/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Quang Vi, nguyên quán Quỳnh Thọ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 13/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vũ Sơn - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Quang Vinh, nguyên quán Vũ Sơn - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Bùi Quang Vinh, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam